DTCL 13.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2023

Rain Rain
Thứ tư, 11/01/2023 16:06 PM (GMT+7)
A A+

Bản cập nhật đầu tiên của tựa game Đấu Trường Chân Lý trong năm 2023 - DTCL 13.1 đã chính thức ra mắt vào thứ tư, ngày 11/1.

Bản cập nhật thứ hai của Đấu Trường Chân Lý Mùa 8 sẽ bao gồm rất nhiều những sự thay đổi. Có lẽ đội ngũ cân bằng game đang làm nốt phần việc dang dở của họ nhằm đem tới một trải nghiệm công bằng nhất cho người chơi, hoặc đơn giản là Riot Games muốn tạo ra một meta mới nhằm đổi gió cho không khí Tết.

Dưới đây là chi tiết bản cập nhật DTCL 13.1 của tựa game Đấu Trường Chân Lý:

Tóm tắt bản cập nhật DTCL 13.1

Phiên bản TFT 13.1 ghi nhận rất nhiều những sự thay đổi, cả tăng lẫn giảm sức mạnh của tướng, tộc hệ, trang bị và lõi công nghệ trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 8.

DTCL 13.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2023 241203

Chế độ chơi và sự kiện mới

Chế độ chơi mới sẽ sớm được ra mắt vào 11:00 ngày 12/1 (máy chủ quốc tế) với tên tiếng Anh là FORTUNE’S FAVOR (Vận May). Chế độ chơi tạm thời này đi kèm với sự kiện Lunar Gala (Dạ Tiệc Âm Lịch) và kết thúc vào ngày 9/2 (phiên bản 13.3). Trong sự kiện, bạn sẽ phải giúp Annie tổ chức bữa tiệc bằng cách xây dựng các đội hình thật mạnh trong chế độ chơi đặc biệt Fortune's Favor.

Chế độ chơi Fortune's Favor:

  • Vòng đi chợ đầu tiên toàn tướng 4 vàng hoặc 5 vàng
  • Hoàng Kim Cẩu ghé sân chơi và rơi ra phần thưởng mỗi round (3 viên thưởng ở vòng 1, tăng lên tới 7 ở vòng 5)
  • Viên thưởng của con chó rơi ra nhiều vật phẩm giá trị như đồ rèn của Ornn, vương miện, nam châm tháo đồ, vàng, bù nhìn, sách chọn ấn, tướng, ...
  • Sau khi rơi xuống dưới 50 máu, Cậu Vàng sẽ tặng bạn 1 viên thưởng hoàng kim với nhiều vật phẩm xịn hơn, tha hồ mà dãy
  • Chế độ kết thúc khi phiên bản 13.3 ra mắt, chơi ngay khi có thể
DTCL 13.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2023 241217

Cập nhật hệ thống

Phân phối lõi công nghệ

  • Lõi anh hùng ở vòng 4-2 giờ có 5% tỷ lệ xuất hiện tướng 5 vàng
  • Số lõi bạc trong 1 game: 52% >>> 37%
  • Số lõi vàng trong 1 game 71% >>> 92%
  • Số lõi kim cương trong 1 game: 35% >>> 20%
  • Số lõi anh hùng trong 1 game: 95% >>> 92%
  • Đầu game nhận 3 lõi: Anh Hùng/Kim Cương/Bạc >>> Anh Hùng/Kim Cương/Vàng
  • Giữa game nhận 3 lõi: Kim Cương/Anh Hùng/Kim Cương >>> Kim Cương/Anh Hùng/Vàng
  • Cuối game nhận 3 lõi: Kim Cương/Kim Cương/Anh Hùng >>> Vàng/Kim Cương/Anh Hùng

Bãi đá

Chắc chắn rớt ít nhất 2 trang bị thành phần, bớt khóc đi nhé.

Vòng đi chợ

Combo 3 nước mắt + 3 găng + 3 món ngẫu nghiên được thay bằng combo 3 nước mắt + 3 găng + 3 đai.

DTCL 13.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2023 241218

Sức mạnh của các tướng ở mốc 3 sao

  • Tướng 2 tiền 3 sao kỹ năng tăng 60% >>> 55% sức mạnh
  • Tướng 3 tiền 3 sao kỹ năng tăng 75% >>> 65% sức mạnh
  • Khiên của Annie 3 sao: 335 >>> 325
  • Sát thương của Draven 3 sao: 175 >>> 150
  • Tỷ lệ SMCK của Fiora 3 sao: 250% >>> 235%
  • Sát thương của Malphite 3 sao: 335 >>> 325
  • Rell 3 - Sát thương: 335 >>> 325
  • Sivir 3 - Tỷ lệ SMCK: 425% >>> 410%
  • Yasuo 3 - Sát thương: 500 >>> 485
  • Alistar 3 - Sát thương: 375 >>> 350
  • Kai’Sa 3 - Sát thương: 385 >>> 370
  • Nilah 3 - Sát thương: 235 >>> 225
  • Riven 3 - Sát thương: 235 >>> 225
  • Sona 3 - Sát thương: 450 >>> 430
  • Sona 3 - Sát thương: 315 >>> 300
  • Zoe 3 - Sát thương: 1000 >>> 925

Thay đổi lớn

Tộc hệ

Chủ lực

Ngưỡng máu kết liễu: 12/30% >>> 15/30%

ADMIN

  • Mốc 6 buff: +80% >>> +100%
  • Thêm buff mới khi giết địch
  • Khi giết địch - Tướng nhận 20 máu vĩnh viễn
  • Khi giết địch - Tướng nhận 25 SMPT
  • Khi giết địch - Tướng nhận 25% SMCK
  • Khi giết địch - Tướng nhận 25% tốc độ đánh
  • Khi giết địch - Tướng nhận 20 mana
  • Khi giết địch - Tướng được hồi 350 máu
  • Khi giết địch - Có  tỷ lệ 50% rơi ra vàng
  • Khi ADMIN dưới 40% máu, nhận 50 >>> 60 máu vĩnh viễn
  • Khi ADMIN dưới 40% máu, nhận 75 >>> 80 SMCK
  • Khi ADMIN dưới 40% máu, nhận 75 >>> 80 SMPT
  • Khi ADMIN dưới 40% máu, nhận 75 >>> 80 tốc độ đánh
  • Khi đồng minh chết, tướng ADMIN nhận 18 >>> 20 SMPT
  • Khi đồng minh chết, tướng ADMIN nhận 30 >>> 40 mana
  • Khi đồng minh chết, tướng ADMIN hồi 250 >>> 350 máu
  • Khi đồng minh chết, tướng ADMIN có 33% >>> 40% tỷ lệ nhận vàng
  • Khi tung chiêu, ADMIN hồi 150 >>> 200 máu
  • Ở đầu giao tranh, ADMIN nhận 60 >>> 50 SMCK
  • Ở đầu giao tranh, cả team nhận 20 >>> 15 máu tối đa
  • Ở đầu giao tranh, cả team nhận 30 >>> 25 SMPT
  • Ở đầu giao tranh, cả team nhận 30 >>> 25 SMCK
  • Ở đầu giao tranh, cả team có 20% >>> 25% tỷ lệ rơi ra vàng
  • Mỗi 5 giây, các tướng ADMIN có 20% >>> 25% tỷ lệ rơi ra vàng
  • Mỗi 5 giây, các tướng trong team nhận 7 >>> 5 máu tối đa
  • Mỗi 5 giây, các tướng trong team nhận 10% >>> 12% tốc độ đánh
  • Mỗi 5 giây, các tướng trong team nhận 10% >>> 12% tỷ lệ rơi ra vàng

Đấu Sĩ

Máu cộng thêm 20/40/70/111% >>> 20/40/65/90%

Song  Đấu

  • Tốc độ đánh 6/12/20/30% >>> 5/10/16/24%
  • Số cộng dồn tối đa 10 >>> 12

Quân Đoàn Laser

Sát thương 60/150/150 >>> 65/165/200

Linh Vật

Hồi máu tối đa mỗi 2 giây: 1.5/3.25/6.5/12% >>> 1.5/2.5/4.5/10%

Thần Giáp

SMCK và SMPT 60/45% >>> 70/50%

Đặc Vụ

Lướt khôn hơn.

Siêu Nhân

  • Tăng sát thương 20% >>> 18%
  • Sát thương với mỗi tướng 3 sao trên sân 5% >>> 3%

Ma Pháp Sư

  • SMPT 25/60/100/150 >>> 25/55/85/125
  • Tỷ lệ SMPT 50/50/50/200% >>> 50/50/50/150%

Tướng

Tướng 1 vàng

Galio

  • Mana dùng chiêu tăng 60/120 >>> 70/140
  • Khiên giảm 250/300/375 >>> 200/240/280

Sylas

  • Máu tăng 650 >>> 700
  • Hồi máu tăng 130/150/170 >>> 150/170/190

Talon

  • Tốc độ đánh tăng 0.65 >>> 0.7
  • Sát thương tăng 160/240/360 >>> 170/250/370

Tướng 2 vàng

Annie

  • Năng lượng dùng chiêu tăng 20/80 >>> 30/90
  • Khiên giảm 325/400/500 >>> 300/350/425

Camille

  • Tỷ lệ sát thương giảm 180/200/225% >>> 190/200/215%

Draven

  • Tốc độ đánh tăng 0.7 >>> 0.75

Ezreal

  • Sát thương tăng 215/320/510 >>> 230/345/535

Jinx

SMCK tăng 45 >>> 50

  • Sát thương kỹ năng tăng 200/300/480 >>> 225/335/525

Vi

  • Xuyên giáp giảm 40/50/70% >>> 50/50/50%

Yuumi

  • Tầm đánh giảm 5 >>> 4
  • Sát thương kỹ năng giảm 255/385/600 >>> 220/330/510

Tướng 3 vàng

Jax

  • SMCK: 50 >>> 45
  • Sát thương kỹ năng: 110/165/285 >>> 100/150/250
  • Sát thương mỗi cộng dồn: 30/45/75 >>> 20/30/50
  • Sát thương khi đủ cộng dồn: 320/480/810 >>> 240/360/600

Kai’Sa

Tốc độ đánh giảm: 40/50/65% >>> 40/45/55%

Vayne

  • Tỷ lệ SMCK tăng: 120/120/130% >>> 130/130/140%
  • Sát thương cơ bản tăng: 18/25/40 >>> 18/25/45

Vel’koz

  • Năng lượng dùng chiêu tăng: 0/60 >>> 0/70
  • Sát thương giảm: 300/450/775 >>> 275/415/680

Tướng 4 vàng

Bel’Veth

  • SMCK: 85 >>> 80
  • Tốc độ đánh cộng thêm mỗi lần tung chiêu: 30% >>> 25%
  • Sát thương: 25/40/160 >>> 20/30/150

Miss Fortune

  • Giờ sẽ tung chiêu vào nơi có đông kẻ địch nhất
  • Giờ sẽ xoay hướng làn đạn nhanh hơn
  • Sát thương giảm: 50/70/250 >>> 45/65/210

Sett

  • Máu: 900 >>> 1000
  • Thời gian niệm: 2.5 >>> 2 sec
  • Tỷ lệ SMCK: 280/300/600% >>> 300/320/800%

Zac

  • Sát thương theo máu hiện tại: 18% >>> 25%
  • Hồi máu theo máu đã mất: 20% >>> 30%
  • Phân bào nhanh gấp đôi

Zed

  • Thời gian hiệu lực kỹ năng: 6/6/15 >>> 7/7/7 giây
  • Sát thương đòn đánh thứ ba tăng: 30/45/200 >>> 40/60/300

Tướng 5 vàng

Aphelios

  • Tím: 160/160/800 >>> 150/150/1500%
  • Xanh - Tỷ lệ SMCK tăng: 200/200/800 >>> 225/225/1500%
  • Đỏ - Tỷ lệ SMCK tăng: 270/270/800 >>> 300/300/2000%

Fiddlesticks

  • Năng lượng dùng chiêu giảm: 90/90 >>> 66/66
  • Giáp và Kháng Phép tăng: 60 >>> 70
  • Sát thương tăng: 100/150/900 >>> 111/166/1000
  • Thức tỉnh ở ngưỡng máu: 60% >>> 70%

Mordekaiser

  • Năng lượng khởi đầu tăng: 50/150 >>> 60/150
  • Sát thương tăng: 400/600/3000 >>> 420/630/5555

Syndra

  • Năng lượng dùng chiêu giảm 90/140 >>> 70/125

Urgot

  • Tỷ lệ SMCK: 30% >>> 40%
  • Tỷ lệ tốc độ đánh nội tại tăng: 10% >>> 20%
  • Thời gian choáng giảm 1.25/1.5/5 sec >>> 1/1.5/5 giây
  • Tỷ lệ nhận rương tăng: 12/15/100% >>> 15/25/100%
  • Tỷ lệ rơi trang bị thành phần giảm: 20/30/90% >>> 15/25/75%

Trang bị

Bùa Xanh

  • SMPT giảm: 15 >>> 10

Vuốt Rồng

  • Kháng phép cộng thêm tăng 20 >>> 30 (Tổng 70 kháng phép)

Diệt Khổng Lồ

  • Sát thương giảm: 30% >>> 25%

Kiếm Súng Hextech

  • Hút máu tăng 20% >>> 25%

Vô Cực Kiếm

  • Sát thương cộng thêm: 15% >>> 20% (Tổng 30%)

Diệt Khổng Lồ Ánh Sáng

  • SMCK và SMPT cộng thêm: 30 >>> 40

Lời Thề Hộ Vệ Ánh Sáng

  • Hiệu lực khiên: 5 >>> 10 giây

Lõi anh hùng

Lee Sin (Mới)

  • Nhận 01 Lee Sin. Kỹ năng cần dùng ít hơn 30 năng lượng. Khi dùng chiêu, xóa mọi hiệu ứng bất lợi và hồi 18% máu đã mất của anh ấy.

Ashe

Tốc độ đánh cộng thêm 40% >>> 45%

Gangplank

Sát thương cộng thêm: 75% >>> 90%

Lulu

  • SMPT mỗi lần tung chiêu giảm: 25 >>> 20
  • SMPT cho tướng đang có trang bị: 35 >>> 40

Lux

  • Sát thương tăng thêm trong lần tung chiêu thứ hai: 180% >>> 150%
  • Khiên yếu hơn: 400 >>> 350
  • SMPT giảm: 40 >>> 35

Renekton

Tốc độ đánh cộng thêm: 40% >>> 60%

Sylas

Máu cộng thêm: 20% >>> 30%

Wukong

Hồi mana: 75% >>> 60%

Annie

Thời gian hồi phản dame từ khiên: 0.5 giây >>> 0.2 giây

Ezreal

SMPT và tốc độ đánh cộng thêm: 25% >>> 20%

Vàng nhận được: 1 >>> 0

Vi

Máu giảm: 200 >>> 180

Yasuo

Hút máu toàn phần giảm: 66% >>> 50%

Yuumi

SMPT cộng thêm giảm: 30 >>> 5

Alistar

  • Máu cộng thêm tăng: 300 >>> 450
  • Hồi mana tăng: 10 >>> 15

Cho’gath

Kháng phép giảm 40 >>> 35

Rammus

  • Giáp Gai: 180% >>> 150%
  • Giáp: 40 >>> 35

Sona

SMPT cộng thêm: 30 >>> 10

Vayne

Sát thương cộng thêm: 50% >>> 75%

Vel'koz

Hiệu lực: 6 >>> 8 giây

Aurelion Sol

Hiệu lực choáng: 2 >>> 1.75 giây

Bel’Veth

Phần trăm máu 75% >>> 60%

Samira

Tốc độ đánh khi linh thú mất 10 máu: 4.5% >>> 3.5%

Taliyah

  • SMPT cộng thêm: 25 >>> 20
  • Sát thương cộng thêm lên tướng trên 1600 máu: 30% >>> 20%
  • Máu tối đa giảm: 60% >>> 50%

Zed

Tốc độ đánh giảm: 9% >>> 7%

Aphelios

  • SMCK cộng thêm: 15% >>> 10%
  • SMCK mỗi 5 giây: 10% >>> 5%
  • Xuyên giáp 10% >>> 20%

Fiddlesticks

Tăng máu khi đồng minh nằm xuống: 200 >>> 350

Nunu

SMPT cộng thêm: 30 >>> 10

Syndra

SMPT cộng thêm mỗi tướng trên hàng chờ: 6 >>> 5

Lõi công nghệ

  • Năng lượng xanh - XÓA
  • Lối Đi Riêng - XÓA
  • Double Trouble - XÓA
  • Hộp Pandora - XÓA
  • Lối Đi Riêng II Máu: 250/275/300/350 >>> 175/225/275/325
  • Lối Đi Riêng III Máu: 300/350/400/450 >>> 225/300/375/450
  • Double Trouble II AD, AP, Giáp và Kháng Phép: 35 >>> 30
  • Double Trouble III AD, AP, Giáp và Kháng Phép: 45 >>> 40
  • Tụ Điện I Sát Thương: 35/55/70/90 >>> 30/50/70/90
  • Tụ ĐiệnII Sát Thương: 60/80/100/120 >>> 50/70/90/110
  • Tụ ĐiệnIII Sát Thương: 105/140/175/210 >>> 95/125/155/185
  • High Roller - Vàng: 6 >>> 3
  • Jeweled Lotus - Tỷ lệ chí mạng cộng thêm: 25% >>> 20%
  • Vọng Âm Luden I - Sát Thương: 35/55/70/90 >>> 35/50/65/80
  • Vọng Âm Luden II - Sát Thương: 50/80/110/140 >>> 50/70/90/110
  • Vọng Âm Luden III - Sát Thương: 80/125/170/215 >>> 80/115/150/185
  • Think Fast - Vàng: 8 >>> 3
  • Chiến Lợi Phẩm I - Hồi Máu: 300 >>> 350
  • Khu Giao Dịch + Vàng: 12 >>> 10

Linh thú và sân đấu mới

DTCL 13.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2023 241206
DTCL 13.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2023 241207
DTCL 13.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2023 241208
DTCL 13.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2023 241209
DTCL 13.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2023 241210
DTCL 13.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2023 241211

LMHT 13.1: Chi tiết bản cập nhật LOL đầu tiên của năm 2023

Xem thêm