LMHT 14.9: Bản cập nhật LOL mới nhất

Rain Rain
Thứ tư, 01/05/2024 18:35 PM (GMT+7)
A A+

Dưới đây là những thay đổi trong phiên bản 14.9 của tựa game Liên Minh Huyền Thoại, dự kiến ra mắt vào ngày 01/05.

Mới đây, Riot Games đã hé lộ các thay đổi dự kiến trong bản cập nhật LMHT 14.9, bao gồm việc sửa lại hitbox của game, điều chỉnh Skarner lần thứ tư và cân bằng sức mạnh hàng loạt tướng khác.

Bản cập nhật LMHT 14.9 bao giờ ra mắt?

Theo lịch trình của Riot Games, bản cập nhật LMHT 14.9 dự kiến sẽ ra mắt vào Thứ Tư, ngày 01/05/2024.

Tóm tắt bản cập nhật

LMHT 14.9: Bản cập nhật LOL mới nhất 454430

Trang phục mới

Một loạt trang phục mới thuộc dòng “Bóng Ma Hỏa Ảnh” (Empyrean) đã được thêm vào game để chào mừng sự kiện MSI 2024, cụ thể bao gồm:

  • Akali Bóng Ma Hỏa Ảnh (1.350 RP)
  • Brand Bóng Ma Hỏa Ảnh (1.350 RP)
  • Kayle Bóng Ma Hỏa Ảnh (1.350 RP)
  • Kayle Bóng Ma Hỏa Ảnh - Hàng Hiệu (2.000 MSI Token)
  • Malzahar Bóng Ma Hỏa Ảnh (1.350 RP)
  • Nocturne Bóng Ma Hỏa Ảnh (1.350 RP)
  • Varus Bóng Ma Hỏa Ảnh (1,820 RP)
chrome-xgsnj3mvgq-1713858033.jpg
Hàng loạt trang phục Bóng Ma Hỏa Ảnh mới sẽ được thêm vào để chào mừng giải đấu MSI 2024 (Ảnh: Riot Games)

Cân bằng tướng

Số lượng tướng được tăng / giảm sức mạnh trong phiên bản LMHT 14.9 nhiều một cách bất thường do phiên bản LMHT 14.8 được dùng để thi đấu MSI 2024, Riot Games không dám can thiệp gì nhiều.

Các tướng trong danh sách phải “cân bằng” đợt này bao gồm:

Akshan

Q - Boomerang Hàng Hiệu

  • Tốc Độ Di Chuyển Khi Trúng Tướng: 20/25/30/35/40% (+5% mỗi 100 SMPT) >>> 20% ở mọi cấp (+5% mỗi 100 SMPT)
  • Sát Thương Gây Lên Các Đơn Vị Không Phải Tướng: 40/52,5/65/77,5/90% >>> 40/50/60/70/80%

R - Phát Bắn Nhớ Đời

  • Sát Thương Tối Thiểu Mỗi Viên Đạn: 20/25/30 (+10% tổng SMCK) >>> 25/35/45 (+15% tổng SMCK)
  • Sát Thương Tối Đa Mỗi Viên Đạn: 80/100/120 (+40% SMCK) >>> 75/105/135 (+45% tổng SMCK)

Bel'Veth

Nội Tại - Sắc Tím Đồng Hóa

  • Tốc Độ Đánh Cộng Thêm Mỗi Cộng Dồn: 0,28% - 1% (cấp 1 - 13) >>> 0,28% - 1% (cấp 1 - 17) (Ghi chú: Điều này đồng nghĩa với việc từ cấp 2 - 16, Bel'Veth sẽ bị giảm một chút tốc độ đánh, đáng kể nhất là ở cấp 13.)

Q - Cú Lướt Hư Không

  • Sát Thương: 10/15/20/25/30 (+110% tổng SMCK) >>> 10/15/20/25/30 (+100% tổng SMCK)
  • Hệ Số Sát Thương Lên Quái: 140% tổng sát thương >>> +45/55/65/75/85 sát thương cố định (Ghi chú: Đây là thay đổi tăng sức mạnh cho đến khi bạn có 136 tổng sức mạnh công kích.)

Kennen

E - Tốc Độ Sấm Sét

  • Đã thêm một chỉ báo khoảng cách cho bán kính gây sát thương.

R - Bão Sấm Sét

  • Hoạt ảnh mới đã được thêm vào cho Bão Sấm Sét.
  • Kennen giờ có thể thi triển chiêu cuối khi đang di chuyển.

Nilah

Q - Thủy Kiếm Vô Dạng

  • Sát thương tối thiểu: 5/10/15/20/25 (+90/97,5/105/112,5/120% tổng SMCK) >>> 5/10/15/20/25 (+90/95/100/105/110% tổng SMCK)
  • Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 10 - 50% (tùy theo cấp độ) >>> 10 - 60% (tùy theo cấp độ)
  • Hệ Số Sát Thương Theo Tỉ Lệ Chí Mạng: 100 - 220% (tùy theo tỉ lệ chí mạng) >>> 100 - 200% (tùy theo tỉ lệ chí mạng)

Sejuani

Nội Tại - Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc, Giáp Băng

  • Chống Chịu Cộng Thêm: 10 (+50% Giáp/Kháng Phép Cộng Thêm) >>> 10 (+75% Giáp/Kháng Phép Cộng Thêm)

W - Cơn Thịnh Nộ Mùa Đông

  • Sát Thương Cú Đánh Đầu: 10/15/20/25/30 (+20% SMPT) (+2% máu tối đa của bản thân) >>> 5/15/25/35/45 (+20% SMPT) (+4% máu tối đa của bản thân)
  • Sát Thương Cú Thứ Hai: 20/60/100/140/180 (+60% SMPT) (+6% máu tối đa của bản thân) >>> 5/25/45/65/85 (+60% SMPT) (+8% máu tối đa của bản thân)
  • Sát thương tối đa: 30/75/120/165/210 (+80% SMPT) (+8% máu tối đa của bản thân) >>> 10/40/70/100/130 (+80% SMPT) (+12% máu tối đa của bản thân)

Skarner

Chỉ Số Cơ Bản

  • Hồi Năng Lượng Tăng Mỗi Cấp: 0,6 >>> 0,75

Q - Mặt Đất Vụn Vỡ / Chấn Động

  • Sát Thương Mỗi Đòn: 10/25/40/55/70 (+60% SMCK cộng thêm) (+5% máu cộng thêm của bản thân) >>> 10/20/30/40/50 (+60% SMCK cộng thêm) (+5% máu cộng thêm của bản thân)
  • Q không còn làm mới thời gian bùa lợi khi tấn công Mắt hoặc Cây Thực Vật.

W - Pháo Đài Địa Chấn

  • Làm Chậm: 20/25/30/35/40% >>> 20% ở mọi cấp
  • Lá Chắn: 9% máu tối đa >>> 8% máu tối đa

Ahri

W - Lửa Hồ Li

  • Sát Thương: 50/75/100/125/150 (+30% SMPT) >>> 45/70/95/120/145 (+30% SMPT)

R - Phi Hồ

  • Hồi Chiêu: 130/105/80 >>> 130/115/100 giây

Amumu

Chỉ Số Cơ Bản

  • Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản: 53 >>> 57
  • Giáp Cơ Bản: 30 >>> 33

Aurelion Sol

E - Hố Đen Kỳ Bí

  • Tổng Sát Thương: 50/75/100/125/150 (+100% SMPT) >>> 50/75/100/125/150 (+80% SMPT)

Blitzcrank

Nội Tại - Lá Chắn Năng Lượng

  • Thời Gian Tồn Tại Lá Chắn Từ Nội Tại: 10 giây >>> 4 giây

W - Tăng Tốc

  • Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm Ngay Khi Kích Hoạt: 70/75/80/85/90% >>> 60/65/70/75/80%

Evelynn

W - Khêu Gợi

  • Làm Chậm: 65%>>> 45%

R - Hắc Ám Bùng Nổ

  • Sát Thương: 125/250/375 (+75% SMPT) >>> 125/250/375 (+65%)

Janna

W - Gió Tây

  • Sát Thương: 55/90/125/160/195 (+60% SMPT) (+30% Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm) >>> 55/85/115/145/175 (+50% SMPT) (+30% Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm)

E - Mắt Bão

  • Lá Chắn: 80/115/150/185/220 (+55% SMPT) >>> 80/120/160/200/240 (+55% SMPT)

Jinx

R - Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp

  • Hồi Chiêu: 70/55/40 >>> 85/65/45 giây

Karma

Q - Nội Hỏa

  • Làm Chậm: 35% >>> 40% (Ghi chú: Lượng làm chậm từ Kinh Mantra - Q vẫn không đổi là 50%.)

R + E - Kinh Mantra - Bất Kham

  • Lá Chắn Diện Rộng Cho Các Mục Tiêu Phụ: 90% Lượng Lá Chắn Tăng Thêm Của Mục Tiêu Chính >>> 100% Lượng Lá Chắn Tăng Thêm Của Mục Tiêu Chính
  • Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm Cho Mục Tiêu Phụ: 12% >>> 15%

Kassadin

E - Áp Suất Hư Không

  • Sát Thương: 60/90/120/150/180 (+80% SMPT) >>> 60/90/120/150/180 (+70% SMPT)

Malzahar

Q - Tiếng Gọi Hư Không

  • Năng Lượng Tiêu Hao: 80 >>> 60/65/70/75/80

E - Ám Ảnh Kinh Hoàng

  • Hồi Chiêu: 15/13/11/9/7 >>> 11/10/9/8/7 giây

Master Yi

E - Võ Thuật Wuju

  • Sát Thương Chuẩn Cộng Thêm: 30/35/40/45/50 (+30% SMCK cộng thêm) >>> 20/25/30/35/40 (+30% SMCK cộng thêm)

Olaf

Q - Phóng Rìu

  • Sát Thương: 65/115/165/215/265 (+100% SMCK cộng thêm) >>> 60/110/160/210/260 (+100% SMCK cộng thêm)
  • Sát Thương Cộng Thêm Lên Quái: 5/15/25/35/45 >>> 10/25/40/55/70

R - Tận Thế Ragnarok

  • Nội Tại Chống Chịu: 10/20/30 >>> 10/15/20

Pyke

W - Lặn Mất Tăm

  • Năng Lượng Tiêu Hao: 50 >>> 65
  • Hồi Chiêu: 12/11/10/9/8 >>> 14/13/12/11/10 giây

Seraphine

Q - Nốt Cao

  • Sát Thương: 60/85/110/135/160 (+50% SMPT) >>> 60/85/110/135/160 (+60% SMPT)

Taliyah

Q - Phi Thạch

  • Năng Lượng Tiêu Hao: 55/60/65/70/75 >>> 65/70/75/80/85 (Ghi chú: Tiêu hao 20 năng lượng trên Đất Bất Ổn không đổi.)
  • Sát Thương Cộng Thêm Lên Quái: 25 (+10% SMPT) >>> 25 (+5% SMPT)

Twitch

Chỉ Số Cơ Bản

  • Máu Cơ Bản: 682 >>> 630
  • Máu Theo Cấp: 100 >>> 104

W - Độc Suy Nhược

  • Làm Chậm: 30/35/40/45/50% (+6% SMPT) >>> 30/35/40/45/50 (+5% SMPT)

R - Nhắm Mắt Bắn Bừa

  • Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm: 40/55/70 >>> 30/45/60

Urgot

Chỉ Số Cơ Bản

  • Giáp Theo Cấp: 5,45 >>> 5,0
chrome-bovebltety-1713858145.png
Hàng loạt tướng sẽ được điều chỉnh sức mạnh trong bản cập nhật LMHT 14.9 (Ảnh: Internet)

Trang bị

Các trang bị được điều chỉnh trong bản cập nhật LMHT 14.9 bao gồm:

Kiếm Răng Cưa

  • Công Thức Ghép: Kiếm Dài + Áo Vải + 500 vàng >>> Kiếm Dài + Kiếm Dài + Áo Vải + 150 vàng
  • Kháng Phép: 35 >>> 30

Chùy Gai Malmortius

  • Tổng Giá: 2.800 >>> 3.100
  • Điểm Hồi Kỹ Năng: 0 >>> 15
  • Kháng Phép: 50 >>> 40
  • Sức Mạnh Công Kích: 65 >>> 70
  • Thời gian hiệu lực của Bảo Hiểm Ma Pháp: 2,5 >>> 3 giây
  • Bùa lợi khi kích hoạt Bảo Hiểm Ma Pháp: 12% Hút Máu >>> 10% Hút Máu Toàn Phần

Vũ Điệu Tử Thần

  • Công Thức Ghép: Ấn Thép + Búa Chiến Caulfield + 1000 vàng >>> Ấn Thép + Búa Chiến Caulfield + Cuốc Chim + 125 vàng
  • Sức Mạnh Công Kích: 55 >>> 60
  • Thách Thức - Hồi Máu: 50% SMCK cộng thêm >>> 75% SMCK cộng thêm

Móng Vuốt Sterak

  • Tổng Giá: 3.000 >>> 3.200
  • Bảo Hiểm Ma Pháp - Hồi Chiêu: 60 >>> 90 giây

Giáo Thiên Ly

  • Đòn Thánh Khiên - Hồi chiêu trên mỗi Mục Tiêu: 6 >>> 8 giây
  • Đòn Thánh Kiên - Hồi máu: 140% SMCK cơ bản (+6% máu đã mất) >>> 120% SMCK cơ bản (+6% máu đã mất)
  • Nâng cấp Ornn không đổi

Nguyệt Đao

  • Ánh Trăng Công Kích - Sát Thương: 8% (cận chiến) / 4% (đánh xa) máu tối đa của mục tiêu >>> 6% (cận chiến) / 4% (đánh xa) máu tối đa của mục tiêu
  • Nâng cấp Ornn không đổi
Xem thêm