Quảng cáo

So sánh các phiên bản của Hyundai Stargazer 2024 vừa ra mắt Việt Nam - Có gì khác biệt?

Trang Trang
Thứ tư, 17/04/2024 15:12 PM (GMT+7)
A A+

Hyundai Stargazer 2024 bán tại Việt Nam có 3 phiên bản với giá bán dao động từ 489 - 599 triệu đồng. Trang bị của bản Tiêu chuẩn thua thiệt khá nhiều so với bản Stargazer X cao cấp hơn.

Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Stargazer 2024 được phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản, bao gồm một phiên bản Tiêu chuẩn và hai phiên bản Stargazer X. Giá bán dao động từ 489 - 599 triệu đồng.

Dưới đây là các bảng so sánh về kích thước, trang bị ngoại/nội thất, vận hành, công nghệ an toàn và giá bán giữa 3 phiên bản của Hyundai Stargazer 2024 vừa trình làng tại Việt Nam.

1. So sánh về kích thước

So sánh các phiên bản của Hyundai Stargazer 2024 vừa ra mắt Việt Nam - Có gì khác biệt? 445495
  Stargazer Tiêu chuẩn Stargazer X Stargazer X Cao cấp
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.460 x 1.780 x 1.695

4.495 x 1.815 x 1.710

Chiều dài cơ sở (mm) 2.780 2.780
Khoảng sáng gầm (mm) 185 200

2. So sánh về trang bị ngoại thất

So sánh các phiên bản của Hyundai Stargazer 2024 vừa ra mắt Việt Nam - Có gì khác biệt? 445494
  Stargazer Tiêu chuẩn Stargazer X Stargazer X Cao cấp
Đèn chiếu sáng Halogen LED LED
Kích thước vành xe 16 inch 17 inch  17 inch
Đèn LED định vị ban ngày
Đèn chiếu sáng tự động bật/tắt -
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện
Đèn hậu dạng LED
Ăng ten vây cá -

3. So sánh về trang bị nội thất

So sánh các phiên bản của Hyundai Stargazer 2024 vừa ra mắt Việt Nam - Có gì khác biệt? 445496
  Stargazer Tiêu chuẩn Stargazer X Stargazer X Cao cấp
Vô lăng bọc da -
Ghế da cao cấp
Điều hoà tự động - -
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Màn hình đa thông tin

LCD 3.5 inch

LCD 4.2 inch

LCD 4.2 inch

Màn hình giải trí cảm ứng - 10,25 inch

10,25 inch

Hệ thống loa 4 6 8 loa Bose
Phanh tay điện tử - -
Khởi động bằng nút bấm Smartkey - -
Màu nội thất Đen Đen Đen
Sạc không dây  -

4. So sánh về khả năng vận hành

So sánh các phiên bản của Hyundai Stargazer 2024 vừa ra mắt Việt Nam - Có gì khác biệt? 445497
 

Stargazer Tiêu chuẩn

Stargazer X

Stargazer X Cao cấp

Động cơ

SmartStream G1.5

SmartStream G1.5

Dung tích xi-lanh (cc)

1.497

1.497

Công suất tối đa 115 PS

115 PS

Mô-men xoắn cực đại 144 Nm

144 Nm

Dung tích bình nhiên liệu 40 lít

40 lít

Hộp số CVT CVT
Hệ dẫn động FWD FWD

5. So sánh về trang bị an toàn

So sánh các phiên bản của Hyundai Stargazer 2024 vừa ra mắt Việt Nam - Có gì khác biệt? 445498
 

Stargazer Tiêu chuẩn

Stargazer X

Stargazer X Cao cấp

Camera lùi - Có 
Cảm biến trước/sau Sau
Chống bó cứng phanh ABS
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Cân bằng điện tử -

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Hệ thống kiểm soát lực kéo -

Cảm biến áp suất lốp - -

Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA)

- -

Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA)

- -

Hệ thống hỗ trợ phóng tránh va chạm phía sau (RCCA)

- -

Hệ thống đèn tự động thông minh (AHB)

- -

Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn (SEW) - -

Hệ thống cảnh báo mệt mỏi cho tài xế

- -

Hỗ trợ giữ làn đường (LFA)

- -

Số túi khí 2 2 6

6. So sánh về giá bán

So sánh các phiên bản của Hyundai Stargazer 2024 vừa ra mắt Việt Nam - Có gì khác biệt? 445499
 

Stargazer Tiêu chuẩn

Stargazer X

Stargazer X Cao cấp

Giá bán 489 triệu đồng 559 triệu đồng 599 triệu đồng
Xem thêm