Quảng cáo

So sánh chi tiết 2 phiên bản của Toyota Innova Cross mới ra mắt

Trang Trang
Thứ sáu, 13/10/2023 09:45 AM (GMT+7)
A A+

Mẫu MPV Toyota Innova Cross bán tại Việt Nam với 2 phiên bản 2.0V và 2.0HEV, giá bán tương ứng là 810 triệu và 990 triệu đồng.

Chiều ngày 12/10, Toyota Việt Nam đã chính thức trình làng mẫu MPV Innova Cross. Xe sẽ được phân phối với 2 phiên bản là 2.0V (động cơ xăng) và 2.0HEV (động cơ hybrid), giá bán tương ứng là 810 triệu và 990 triệu đồng.

So sánh chi tiết 2 phiên bản của Toyota Innova Cross mới ra mắt 340764

Dưới đây là các bảng so sánh về kích thước, khối lượng, ngoại/nội thất, vận hành, công nghệ an toàn và giá bán giữa 2 phiên bản của Toyota Innova Cross. Hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp nhất nhu cầu sử dụng.

So sánh kích thước 2 phiên bản Toyota Innova Cross

Cả 2 phiên bản của Toyota Innova Cross đều sở hữu chung kích thước với thông số cụ thể như sau:

Kích thướcInnova Cross HybridInnova Cross Xăng
Dài x rộng x cao (mm)4.755 x 1.850 x 1.7904.755 x 1.845 x 1.790
Chiều dài cơ sở (mm)2.850

2.850

Khoảng sáng gầm (mm)167170
Bán kính vòng quay (m)5,67

5,67

Kích thước mâm (inch)1817

So sánh trang bị ngoại thất 2 phiên bản Toyota Innova Cross

Trang bị ngoại thất

Innova Cross Hybrid

Innova Cross Xăng

Đèn phaLED, chóa

LED, chóa

Tự động bật/tắt đèn pha

Đèn định vị ban ngày

 -

Đèn sương mù

LEDLED
Đèn hậuLEDLED
Gương chiếu hậuGập/chỉnh điện

Gập/chỉnh điện

Cốp điện

So sánh trang bị nội thất 2 phiên bản Toyota Innova Cross

Trang bị nội thất

Innova Cross Hybrid

Innova Cross Xăng

Số chỗ ngồi 

 78

Vật liệu bọc ghế

DaDa

Ghế lái

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Hàng ghế thứ hai

2 ghế độc lập, chỉnh điện 4 hướng, chỉnh điện đệm chân 2 hướng

3 chỗ
Lẫy chuyển số

Điều hòa

Tự động, 2 dàn lạnh

Tự động, 2 dàn lạnh

Cửa gió hàng ghế sau

Màn hình trung tâm

10,1 inch

10,1 inch

Hệ thống âm thanh

6 loa

6 loa

Màn hình đa thông tin

7 inch, hiển thị màu

7 inch, hiển thị màu

Khởi động nút bấm

Phanh tay điện tử + Giữ phanh tự động

Cửa sổ trời toàn cảnh

-

So sánh khả năng vận hành của 2 phiên bản Toyota Innova Cross

Vận hành

Innova Cross Hybrid

Innova Cross Xăng

Loại động cơHybridXăng
Dung tích2.0L2.0L
Công suất

150 mã lực

172 mã lực
Mô-men xoắn

188 Nm

205 Nm
Hộp số

Tự động vô cấp CVT

Tự động vô cấp CVT

Hệ dẫn động

Cầu trước

Cầu trước

Chế độ lái

Eco, Normal và Power

Eco và Normal

Tiêu hao nhiên liệu

(điều kiện kết hợp)

4,92 lít/100km

7,2 lít/100km

So sánh trang bị an toàn của 2 phiên bản Toyota Innova Cross

An toàn

Innova Cross Hybrid

Innova Cross Xăng

Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA)
Cân bằng điện tử

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Camera

Toàn cảnh

Toàn cảnh

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe 8 8
Cảm biến áp suất lốp

Cảnh báo điểm mù-
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau

-
Cảnh báo tiền va chạm

 -
Cảnh báo lệch làn đường

 -
Hỗ trợ giữ làn đường

 -
Ga tự độngThông minh

Đèn chiếu xa tự động

 -
Túi khí66

So sánh giá bán 2 phiên bản Toyota Innova Cross

 

Innova Cross Hybrid

Innova Cross Xăng
Giá bán990 triệu đồng810 triệu đồng
Xuất xứNhập khẩu Indonesia

Nhập khẩu Indonesia

Xem thêm