Đây đều là những trận đấu hứa hẹn vô cùng hấp dẫn với sự góp mặt của những tay vợt hàng đầu làng cầu lông thế giới.
Trải qua nhiều ngày tranh tài với những trận đấu vô cùng kịch tính và hấp dẫn, môn Cầu lông Olympic 2024 đã chuẩn bị hạ màn. Những tay vợt xuất sắc nhất, xứng đáng nhất đã có mặt ở trận chung kết, hứa hẹn tạo nên những màn đối đầu hấp dẫn và kịch tính.
Trận chung kết nội dung đơn nam cầu lông Olympic 2024 sẽ là màn chạm trán giữa đương kim HCV - Viktor Axelsen (Đan Mạch) và nhà đương kim vô địch thế giới người Thái Lan - Kunlavut Vitidsarn.
Ở trận bán kết, Axelsen đã gặp rất nhiều khó khăn trước Lakshya Sen (Ấn Độ). Chính Sen mới là người chơi tốt hơn trong set 1 với những pha điều cầu rất đa dạng cùng các cú đập uy lực để tạo ra cách biệt an toàn. Dẫu vậy, bản lĩnh của tay vợt từng nhiều năm thống trị làng cầu lông thế giới giúp Axelsen lật ngược thế cờ, từ đó có tâm lí thoải mái để ấn định tỉ số 2-0 chung cuộc (22-20; 21-14).
Trong khi đó, Kunlavut Vitidsarn đã dễ dàng đánh bại Lee Zii Jia (Malaysia) với các tỉ số 21-14 và 21-15. Sự điềm tĩnh trong lối chơi chính là sự khác biệt giúp Kunlavut ghi danh vào lịch sử: là tay vợt Thái Lan đầu tiên có mặt ở chung kết môn Cầu lông Olympic.
Ở nội dung đơn nữ, trận tranh HCV sẽ là màn đọ sức giữa đương kim số 1 thế giới - An Se Young (Hàn Quốc) và tay vợt số 2 cầu lông Trung Quốc - He Bing Jiao (hạng 8 thế giới). An Se Young phải khá vất vả để vượt qua Gregoria Mariska Tunjung (Indonesia) trong 3 set; trong khi vận may đã đứng về phía He Bing Jiao khi đối thủ của cô - Carolina Marin (Tây Ban Nha) dính chấn thương và phải bỏ cuộc, nhường lại tấm vé vào chung kết cho Bing Jiao.
Trận chung kết đơn nữ cầu lông Olympic 2024 dự kiến diễn ra lúc 15h55 ngày 5/8 theo giờ Việt Nam, trong khi trận chung kết nội dung nam sẽ diễn ra sau đó gần 5 tiếng (20h20).
Trong khi đó, trận tranh hạng 3 nội dung nữ không thể diễn ra do Carolina Marin không thể thi đấu, Gregoria Tunjung nghiễm nhiên giành tấm HCĐ; còn màn chạm trán giữa Lakshya Sen và Lee Zii Jia sẽ bắt đầu từ 19h30.
TT | Quốc gia | Tổng | |||
---|---|---|---|---|---|
1 | Mỹ | 40 | 44 | 42 | 126 |
2 | Trung Quốc | 40 | 27 | 24 | 91 |
3 | Nhật Bản | 20 | 12 | 13 | 45 |
4 | Úc | 18 | 19 | 17 | 54 |
5 | … | ||||
35 | Philippines | 2 | 0 | 2 | 4 |
37 | Indonesia | 2 | 0 | 1 | 3 |
44 | Thái Lan | 1 | 3 | 2 | 6 |
80 | Malaysia | 0 | 0 | 2 | 2 |
? | Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 |