Quảng cáo

Lịch thi đấu Cầu lông SEA Games 31 mới nhất

Bộ môn Cầu lông tại SEA Games 31 đã có lịch thi đấu chính thức. Các bạn có thể theo dõi kết quả nhanh chóng bộ môn Cầu lông SEA Games 2022 tại đây.

Tại kỳ SEA Games 31 năm nay, bộ môn Cầu lông chốt thời gian diễn ra chính thức từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 5 tại Nhà thi đấu thể thao Bắc Giang. 

Đoàn Cầu lông Việt Nam đặt chỉ tiêu khiêm tốn tại kỳ Đại hội lần này khi chỉ giới hạn 1 tấm huy chương đồng. Đây là điều dễ hiểu khi môn cầu lông được xem là sân chơi riêng của Indonesia và Malaysia khi hai quốc gia này có những tay vợt vươn lên đẳng cấp quốc tế. Trong khi hiện trạng cầu lông Việt Nam kể từ thời "hậu Nguyễn Tiến Minh" cho đến hiện tại vẫn chưa kiếm được một người thừa kế xứng đáng. Kỳ SEA Games 30 tại Philippines, các tay vợt Việt Nam đã không thể vượt qua được vòng 1. Đây là minh chứng cho việc đi xuống của bộ môn này.

lich-thi-dau-cau-long-sea-games-31-moi-nhát
Lịch thi đấu cầu lông SEA Games 31 mới nhất

Năm nay, Cầu lông nước nhà sẽ đặt niềm hy vọng vào hai tay vợt Nguyễn Thùy Linh và Lê Đức Phát. Ngoài ra, tay vợt kì cựu Nguyễn Tiến Minh sẽ tiếp tục tham vọng giành huy chương cùng với đó là hỗ trợ các đàn em về mặt kinh nghiệm cũng như tâm lý thi đấu.

Dưới đây là lịch thi đấu chính thức của Cầu lông SEA Games 31

NgàyThời gianNội dungVòng thi đấu
18/510hHọp lãnh đạo nội dung cá nhân 
11hHọp trọng tài
13h - 16hĐồng đội nữChung kết
16h10 - 16h30Trao huy chương
18h - 21hĐồng đội namChung kết
21h10 - 21h30Trao huy chương
19/59h - 21hĐơn namVòng 1/16
Đơn nữ
Đôi nam
Đôi nữ
Đôi nam nữ
20/59h - 17hĐơn namTứ kết
Đơn nữ
Đôi nam
Đôi nữ
Đôi nam nữ
21/513h - 18hĐơn namBán kết
Đơn nữ
Đôi nam
Đôi nữ
Đôi nam nữ
22/512hĐơn namChung kết
Trao huy chương
Đơn nữChung kết
Trao huy chương
Đôi namChung kết
Trao huy chương
Đôi nữChung kết
Trao huy chương
Đôi nam nữChung kết
Trao huy chương
Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8