Quảng cáo

Lịch thi đấu Cờ vua SEA Games 31 mới nhất

Bộ môn Cờ vua tại SEA Games 31 đã có lịch thi đấu chính thức. Các bạn có thể theo dõi kết quả nhanh chóng bộ môn Cờ vua SEA Games 2022 tại đây.

Tại kỳ SEA Games 31 năm nay, bộ môn cờ vua diễn ra từ ngày 10 tháng 5 đến ngày 21 tháng 5. Đại hội sẽ có 10 nội dung thi đấu, bao gồm cờ tiêu chuẩn nam-nữ, cờ nhanh nam-nữ, cờ chớp nam-nữ, cờ nhanh đồng đội nam-nữ và cờ chớp đồng đội nam-nữ.

Đội tuyển cờ vua Việt Nam tham gia với 9 tuyển thủ, bao gồm: Lê Quang Liêm, Nguyễn Ngọc Trường Sơn, Trần Tuấn Minh, Lê Tuấn Minh (nam), Phạm Lê Thảo Nguyên, Võ Thị Kim Phụng, Hoàng Thị Bảo Trâm, Nguyễn Thị Mai Hưng và Bạch Ngọc Thuỳ Dương (nữ).

lich-thi-dau-co-vua-sea-games-31-moi-nhat
Quang Liêm là niềm hy vọng số 1 của cờ vua Việt Nam năm nay

Cái tên Lê Quang Liêm đang là niềm hy vọng lớn nhất của tuyển cờ vua quốc gia với mục tiêu giành huy chương vàng trên sân nhà. Hiện tại, kỳ thủ số 1 Việt Nam đang tham gia tranh tài tại giải cờ vua Oslo Esports Cup 2022. Tại đây, anh đã làm nên lịch sử khi đánh bại "Vua cờ" Magnus Carlsen"phá hỏng buổi sinh nhật" của nhà vô địch World Cup Jan Krzysztof Duda rạng sáng nay.

Dưới đây là lịch thi đấu chính thức bộ môn Cờ vua tại SEA Games 31

NgàyThời gian thi đấuNội dung
10/5Buổi sángVán 1 cờ tiêu chuẩn
Buổi chiềuVán 2 cờ tiêu chuẩn
11/5Buổi sángVán 3 cờ tiêu chuẩn
Buổi chiềuVán 4 cờ tiêu chuẩn
13/5Buổi sángVán 5 cờ tiêu chuẩn
Buổi chiềuVán 6 cờ tiêu chuẩn
14/5Buổi sángVán 7 cờ tiêu chuẩn
Buổi chiềuVán 8 cờ tiêu chuẩn
15/5Buổi sángVán 9 cờ tiêu chuẩn
16/5Buổi sángVán 1-3 cờ nhanh cá nhân
Buổi chiềuVán 4-6 cờ nhanh cá nhân
17/5Buổi sángVán 7-9 cờ nhanh cá nhân
18/5Buổi sángVán 1-3 cờ nhanh đồng đội
Buổi chiềuVán 4-6 cờ nhanh đồng đội
19/5Buổi sángVán 7-9 cờ nhanh đồng đội
20/5Buổi sángVán 1-9 cờ chớp đồng đội
21/5Buổi sángVán 1-9 cờ chớp cá nhân
Buổi chiềuTrao giải
Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8